|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đứt đuôi
 | [đứt đuôi] | |  | (thông tục) Plain as a pikestaff. | |  | Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa | | It is as plain as a pikestaff that you are wrong, so no use arguing on. | |  | Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn). |
(thông tục) Plain as a pikestaff Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa It is as plain as a pikestaff that you are wrong, so no use arguing on Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn)
|
|
|
|